Tổng hợp ngữ pháp/mẫu câu/cụm từ cần lưu ý trong Giáo trình Hán ngữ – Quyển 1

请问: xin phép, xin hỏi. 请问,你叫什么名字?
呢:dùng khi kết thúc câu, khẳng định. 呢?:câu hỏi đuôi
您:lịch sự của 你
Trật tự câu: 定(định ngữ)+名(danh từ) 动(động từ) + 宾(đối tượng) + 形(tính từ)
一:đọc là yao
吗:phải không? 你是中国人吗?
也:cũng
都:đều
Câu hỏi có từ để hỏi: 谁,什么,哪,哪里,怎么,怎么样,几,多少
的:đính kèm định ngữ cho danh từ
在:ở, tại. 我在中国学习中文。
给:cho, với, cùng (giới từ đặt trước đối tượng nhận hành động). 能不能给我一个理由忘记=)
一些,那些,这些,哪些 (+ danh từ):vài. 有些人走了就是走了,再等也不会回来。
不:phủ định
还是:câu hỏi lựa chọn. 是你去,还是我去?
多:hơn. 一百多
不都是:không phải đều là (phủ định 1 phần)。都不是:đều không phải (phủ định toàn bộ)。
有/没有/有没有:câu khẳng định/phủ định/hỏi lựa chọnchọn
几 :mấy, 多少:bao nhiêu
Đếm đồ vật
#Bộ sách 6 quyển này rất quen thuộc, hay được sử dụng nên khi chưa biết gì mình đã bắt đầu học từ bộ này. Thật ra có rất nhiều bộ khác mà sau này mình được biết tới, nhưng bộ sách này vẫn được lưu hành là có lý do của nó, và một khi đã nắm chắc được các kiến thức trong bộ này thì đọc thêm các bộ khác cũng cảm thấy dễ dàng hơn nhiều (đoán vậy). Mình đã nhắc đến việc sử dụng sách này khi ôn thi HSK4, và bây giờ đang tổng hợp lại để chuẩn bị ôn thi HSK5. Thực ra mình cũng không có nhiều thời gian lắm (còn bận ăn ngủ…) nên chỉ đọc ngữ pháp, học từ và đọc thoại ở đây thôi. Nếu có nhiều thời gian hơn làm bài tập hoặc viết sẽ tốt hơn nhiều, cần cố gắng sắp xếp thêm thời gian vậy.
tks b nhé. thật sự rất khâm phục b trong quá trình học ngoại ngữ. Chúc bạn luôn hạnh phúc và tràn đầy năng lượng.